Trước tình hình dịch bệnh Covid-19, Bộ Giáo dục đã đưa ra chương trình giảm tải nội dung học cho các khối lớp cấp THCS. Allavida.org mời quý thầy cô và quý phụ huynh tham khảo Kế hoạch giáo dục lớp 9 giảm tải theo công văn 4040 – Tất cả các môn nhằm chuẩn bị thời khóa biểu lớp 9 và bài giảng trên lớp đúng chuẩn, kịp với tốc độ dạy và học bảo đảm cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện trong tình hình dịch bệnh phức tạp nhiều trường phải dạy học trực tuyến.
1. Kế hoạch giáo dục môn Toán lớp 9 giảm tải theo công văn 4040
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ………. TRƯỜNG THCS………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2021 – 2022
I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC:
Cả năm 35 tuần: 140 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM:
ĐIỂM HỌC KÌ |
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN |
KIỂM TRA GIỮA KỲ |
KIỂM TRA CUỐI KỲ |
Học kì I |
4 |
1 |
1 |
Học kì II |
4 |
1 |
1 |
Cả năm |
8 |
2 |
2 |
III. CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC:
TT |
Tên chủ đề |
Tên các tiết/bài học trong chủ đề |
Số tiết dạy chủ đề |
01 |
Chủ đề 1 : Hàm số bậc nhất |
+ Tiết 20; 21; 22/ Bài 2; 3. |
04 |
02 |
Chủ đề 2: Vị trí tương đối của hai đường tròn |
+ Tiết 31; 32; 33/ Bài 7; 8 |
03 |
03 |
Chủ đề 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
+ Tiết 41,42,43/Bài 5,6. |
03 |
04 |
Chủ đề 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai |
+ Tiết 51; 52; 53; 54/ Bài. 4, 5. |
03 |
IV. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
PHẦN ĐẠI SỐ HỌC KÌ I
Tuần |
Tiết |
Bài học |
Thiết bị dạy học |
Điều chỉnh/Ghi chú |
Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba. |
||||
01 |
1 |
Chương I §1. Căn bậc hai |
Bảng phụ, NC, thước |
?2, ?5 ; Bài tập 5 không y/c HS làm |
2 |
|
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = |A| Bài tập 13; 16 HS tự làm |
|
3 |
||||
02 |
4 |
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương” Bài tập 21; 22; 24 HS tự làm |
5 |
||||
6 |
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương” Bài tập 34; 36; 37 HS tự làm |
|
03 |
7 |
|||
§5. Bảng căn bậc hai – HS tự học |
||||
04 |
8 |
Luyện tập – Các phép tính về CBH |
|
|
05 |
9 |
§6; §7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả 02 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai” gồm: 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn 3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn Trục căn thức ở mẫu số Bài tập 51; 56; 57 HS tự làm |
10 |
||||
06 |
11 |
|||
|
12 |
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai” |
07 |
13 |
Bài tập 63 HS tự làm |
||
14 |
§9. Căn bậc ba |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
08 |
15 |
Ôn tập chương I |
Bảng phụ, NC, thước |
|
16 |
Ôn tập chương I (tiếp) |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
09 |
17 |
Ôn tập chương I (tiếp) |
Bảng phụ, NC, thước |
|
18 |
Chương II §1. Nhắc lại, bổ sung các kn về h.số |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số”. Bài tập 4 HS tự làm |
|
10 |
19 |
|||
20 |
§2; §3: Hàm số bậc nhất. |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số bậc nhất” gồm: 1. Khái niệm hàm số bậc nhất 2. Tính chất 3. Đồ thị của hàm số bậc nhất – Không yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số hàm số y = ax + b với a, b là số vô tỉ. Bài tập 19 HS tự làm |
|
11 |
21 |
|||
22 |
||||
12 |
23 |
§4. Đường thẳng song song và đ.thẳng cắt nhau |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.”. Bài tập 25; 26 HS tự làm |
24 |
||||
13 |
25 |
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b(a # 0) |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hệ số góc của đường thẳng” VD2 – HS tự đọc BT31 không y/c HS làm |
26 |
||||
14 |
27 |
Ôn tập chương II |
Bảng phụ, NC, thước |
Bài tập 37d; 38c không y/c HS làm |
28 |
Chương III.§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
15 |
29 |
§2. Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn”. Bài tập 31 không y/c HS làm |
30 |
||||
16 |
31 |
Ôn tập với sự trợ giúp của MT |
Bảng phụ, NC, thước |
|
32 |
Ôn tập học kỳ I |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
17 |
33 |
Ôn tập học kỳ I ( tiếp) |
Bảng phụ, NC, thước |
|
18 |
34 |
Kiểm tra cuối học kì I (2 tiết) (cả đại số và hình học) |
Bài kiểm tra |
|
35 |
|
|||
36 |
Trả bài kiểm tra cuối học kì I |
TT, GA, Bài kiểm tra |
|
ĐẠI SỐ HỌC KÌ II
Tuần |
Tiết |
Bài học |
Thiết bị dạy học |
Điều chỉnh/Ghi chú |
19 |
37 |
§3: Giải hệ phương trình bằng PP thế |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế” Bài tập 10; 11 HS tự làm |
38 |
||||
20 |
39 |
§4. Giải hệ phương trình bằng PP cộng Đại số |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài“Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng”. Bài tập 21; 23 HS tự làm |
40 |
||||
21 |
Chủ đề: Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
|||
41 |
§5 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình” gồm: 1. Các bước giải bài toán bằng 2.cách lập hệ phương trình. ?7; bài tập 35; 38 HS tự làm |
|
42 |
||||
22 |
43 |
|||
44 |
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT |
Bảng phụ, NC, thước |
?2; Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác. |
|
23 |
45 |
Ôn tập chương III |
Bảng phụ, NC, thước |
|
46 |
Chương IV : §1; §2 Đồ thị của hàm số y = ax2(a ≠ 0) |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)” gồm: 1. Ví dụ mở đầu 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0). 3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) – Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a ¹ ) với a là số hữu tỉ. Bài tập 5; 6c,d; 10 HS tự làm |
|
24 |
47 |
|||
48 |
||||
25 |
49 |
§3. Phương trình bậc hai một ẩn số |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Phương trình bậc hai một ẩn” ?5; ?6; ?7 không y/c HS làm |
50 |
26 |
51 |
§4; §5.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai” gồm: 1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 2. Công thức nghiệm thu gọn. của phương trình bậc hai Bài tập 18; 19; 21 HS tự làm |
52 |
||||
27 |
53 |
|||
54 |
||||
28 |
55 |
§6. Hệ thức Vi-et và ứng dụng |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.”. Bài tập 33 HS tự làm |
56 |
||||
29 |
57 |
Luyện tập |
Bảng phụ, NC, thước |
|
58 |
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài : “Phương trình quy về phương trình bậc hai”. Bài tập 38; 39 HS tự làm |
|
30 |
59 |
|||
60 |
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình |
Bảng phụ, NC, thước |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình”. Bài tập 44; 45; 52; 53 không yêu cầu HS làm |
|
31 |
61 |
|||
62 |
Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của MT |
Bảng phụ, NC, thước |
Bài tập 63; 64; 65; 66 HS tự làm |
|
32 |
63 |
Ôn tập chương IV ( tiếp) |
Bảng phụ, NC, thước |
|
64 |
Ôn tập chương IV ( tiếp) |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
33 |
65 |
Ôn tập cuối năm |
Bảng phụ, NC, thước |
|
66 |
Ôn tập cuối năm (tiếp) |
Bảng phụ, NC, thước |
|
|
34 |
67 |
Ôn tập cuối năm (tiếp) |
Bphụ, NC, máy chiếu |
|
35 |
68 |
Kiểm tra cuối học kì II (2 tiết) (cả đại số và hình học) |
Bài kiểm tra |
|
69 |
|
|||
70 |
Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần đại số) |
TT, GA, Bài kiểm tra |
|
PHẦN HÌNH HỌC HỌC KÌ I
Tuần |
Tiết |
Bài học |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
01 |
1 |
Chương I. §1. Một số hệ thức về cạnh và đc trong tgv |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”. Phần chứng minh định lí 1 và 4 HS tự học có HD |
02 |
2 |
|||
03 |
3 |
Luyện tập |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
|
4 |
Luyện tập (tiếp) |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
|
|
5 |
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”. Sửa lại kí hiệu tang của góc ? là ??? ?, cotang của góc ? là ??? ?. Ví dụ 3; Ví dụ 4; ?3 không y/c HS làm §3. Bảng lượng giác – HS tự đọc |
|
04 |
6 |
|||
7 |
||||
8 |
Hướng dẫn HS tìm tỉ số lượng giác và góc bằng MT |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
BT 13 không y/c HS làm
|
|
05 |
9 |
|||
10 |
§4 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông”. Ví dụ 4; Ví dụ 5 HS tự học có HD Bài tập 41; 43 – HS tự làm |
|
06 |
11 |
|||
12 |
||||
07 |
13 |
|||
14 |
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lg, thực hành ngoài trời , |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
||
08 |
15 |
|||
16 |
Ôn tập chương I với sự trợ giúp của MT |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Bài tập 41; 43– HS tự làm |
|
09 |
17 |
|||
18 |
||||
10 |
19 |
Kiểm tra giữa học kì I (2 tiết) |
Bài kiểm tra |
|
20 |
|
11 |
21 |
Chương II. §1. Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn”. Mục 1 HS tự học có HD |
22 |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Bài tập 5; 9 – HS tự làm |
||
12 |
23 |
§2. Đường kính và dây của đường tròn |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây”. |
24 |
||||
13 |
25 |
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm …. |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
|
26 |
§4. Vị trí tương đối của đ. thẳng và đường tròn |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Phần chứng minh định lí trong mục 1 – HS tự học có hướng dẫn |
|
14 |
27 |
§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn”. Mục 2 – HS tự học có hướng dẫn Bài tập 22 – HS tự làm |
28 |
||||
15 |
29 |
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau”. Mục 3 – Không y/c HS làm Bài tập 29 – HS tự làm |
30 |
||||
16 |
31 |
§7; §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả 02 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Vị trí tương đối của hai đường tròn” 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn 2. Tính chất đường nối tâm |
32 |
||||
17 |
33 |
|||
34 |
Ôn tập chương II |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
|
|
35 |
Ôn tập học kì I |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
|
|
18 |
36 |
Trả bài kiểm tra cuối học kì I (phần HH) |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
|
HÌNH HỌC HỌC KÌ II
Tuần |
Tiết |
Bài học |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
19 |
37 |
Chương III. §1. Góc ở tâm. Số đo cung |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Góc ở tâm. Số đo cung”. Bài tập 3; 7 – HS tự làm |
38 |
||||
20 |
39 |
§2. Liên hệ giữa cung và dây |
|
|
40 |
§3. Góc nội tiếp |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Góc nội tiếp”. Định lí – Không yêu cầu HS chứng minh. Bài tập 17; 25; 26 – Không y/c HS làm |
|
21 |
41 |
|||
42 |
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung”. Cminh định lí – HS tự học có HD Bài tập 30 – HS tự học có HD |
|
22 |
43 |
|||
44 |
§5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài:“Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn”. ?1; ?2 – HS tự học có HD Bài tập 42; 43 – Không y/c HS làm |
|
23 |
45 |
|||
46 |
§6. Cung chứa góc |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Cung chứa góc”. Chminh Bài toán Quỹ tích cung chứa góc – Không y/c HS làm Bài tập 46; 47; 49; 52– Không y/c HS làm |
|
24 |
47 |
|||
48 |
§7. Tứ giác nội tiếp |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Tứ giác nội tiếp”. Định lí đảo- Không yêu cầu HS chminh Bài tập 59; 60 – Không y/c HS làm |
|
25 |
49 |
|||
50 |
§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
|
|
26 |
51 |
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Độ dài đường tròn, cung tròn”. ?1 – Không y/c HS làm Bài tập 71; 75; 76 – Không y/c HS làm |
52 |
||||
27 |
53 |
Kiểm tra giữa học kì II (2 tiết) |
Bài kiểm tra |
|
54 |
|
|||
28 |
55 |
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Diện tích hình tròn, hình quạt tròn”. Mục 1. Công thức tính ditích hình tròn HS tự học có HD Bài tập 84; 87 – Không y/c HS làm |
56 |
29 |
57 |
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Bài tập 93; 98; 99 – Không y/c HS làm
|
58 |
||||
30 |
59 |
Chương IV. §1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ”. Mục 2: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng; ?3 HS tự đọc Bài tập 8; 13; 14- Không y/c HS làm |
60 |
||||
31 |
61 |
§2. Hình nón – Diện tích xung quanh và thể tích hình nón |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Hình nón – Diện tích xung quanh và thể tích hình nón”. Mục 4. Hình nón cụt; Mục 5. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối hình và sử dụng công thức về diện tích và thể tích để tính toán Bài tập 23; 24; 25; 29 – Không y/c HS làm |
62 |
||||
32 |
63 |
§3. Hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích h.cầu |
Giáo án; Bảng phụ,TT, êke, compa,… |
Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.”. Bài tập 34; 36,37 – Không y/c HS làm |
64 |
||||
33 |
65 |
Ôn tập chương IV |
Bài tập 41; 44, 45 – Không y/c HS làm |
|
66 |
||||
34
|
67 |
Ôn tập cuối năm |
Bài tập 13; 14; 17 (HH) – Không y/c HS làm |
|
68 |
||||
69 |
||||
35 |
70 |
Trả bài kiểm tra cuối học kì II (phần hình học) |
GA,bài kiểm tra ,TT, êke, compa,… |
|
IV. NHIỆM VỤ KHÁC (NẾU CÓ): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
Duyệt của tổ chuyên môn
Tổ trưởng |
…., ngày ….tháng 9 năm 2021 Người thực hiện |
2. Kế hoạch giáo dục môn Hóa học lớp 9 giảm tải theo công văn 4040
Cả năm: 53 tiết/35 tuần)
Học kỳ I: 36 tiết (2 tiết/tuần)
Học kỳ II: 17 tiết (1 tiết/tuần)
Tuần |
Chủ đề |
Nội dung |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Học kỳ I |
||||
1 |
Ôn tập đầu năm |
1 2 |
||
2 3 |
CHỦ ĐỀ 1. KIM LOẠI. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC |
Bài 1. Tính chất của kim loại. Dãy hoạt động hoá học của kim loại Thí nghiệm tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt của kim loại (Không dạy) |
3 4 5 |
– Trình bày được tính chất vật lí, tính chất hóa học của kim loại. – Nêu được dãy hoạt động hóa học của kim loại, ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại. – Vận dụng giải thích các hiện tượng liên quan trong thực tế. – Quan sát hiện tượng thí nghiệm cụ thể, rút ra được tính chất hóa học của kim loại và dãy hoạt động hóa học của kim loại. – Vận dụng được ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại để dự đoán kết quả phản ứng của kim loại cụ thể với axit, nước và với dung dịch muối. – Tính được khối lượng của kim loại trong phản ứng, thành phần phần trăm về khối lượng của hỗn hợp hai kim loại. |
3 4 |
Bài 2. Nhôm |
6 7 |
– Nêu được: Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp sản xuất và ứng dụng của nhôm. – Viết được các PTHH minh họa cho tính chất hóa học của nhôm. – Phân biệt được kim loại nhôm và kim loại khác bằng phương pháp hóa học. – Giải thích được các bài tập tính thành phần phần trăm về khối lượng của nhôm trong hỗn hợp; tính được khối lượng nhôm tham gia phản ứng hoặc sản xuất theo hiệu suất phản phản ứng. – Viết PTHH – Tính toán hóa học, vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng trong thực tế. |
|
4 5 |
Bài 3. Sắt. Hợp kim sắt: gang, thép. Các loại lò sản xuất gang, thép (HS tự đọc) |
8 9 10 |
– Nêu được: Tính chất vật lí, tính chất hóa học của sắt. Sắt là kim loại có nhiều hóa trị, thành phần chính của gang và thép, sơ lược phương pháp luyện gang và thép. – Viết được các PTHH minh họa cho tính chất hóa học của sắt. – Phân biệt được sắt và kim loại khác ( Nhôm, magie…) bằng phương pháp hóa học. – Giải thích được các bài tập tính thành phần phần trăm về khối lượng của sắt trong hỗn hợp; tính được khối lượng sắt tham gia phản ứng hoặc sản xuất theo hiệu suất phản phản ứng. – Viết PTHH – Tính toán hóa học, vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng trong thực tế. |
|
6 |
Bài 4. Ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn |
11 12 |
– Nêu được khái niệm vè sự ăn mòn kim loại và một số yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại. – Trình bày được biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn và đề xuất cách bảo vệ một số đồ vật bằng kim loại trong gia đình. – Xác định được hiện tượng ăn mòn trong thực tế. – Biết liên hệ thực tế về các yếu tố ảnh hướng đến ăn mòn và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn |
|
7 8 |
Bài 5. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học – Mục III. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. – Mục VI. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Học sinh tự đọc) |
13 14 15 |
– Nêu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. – Trình bày được cấu tạo bẳng tuần hoàn gồm: ô nguyên tố, chu kì, nhóm. – Nêu được quy luật biến đổi tính kim loại, phi kim trong chu kì, nhóm. – Xác định số hiệu nguyên tử, chu kì và nhóm của 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. – Xác định vị trí và tính chất hóa học cơ bản của một số nguyên tố điển hình( thuộc 20 nguyên tố đầu tiên) dựa vào cấu tạo nguyên tử của chúng và ngược lại. – So sánh tính kim loại hoặc tính phi kim của một nguyên tố cụ thể với các nguyên tố lân cận ( trong 20 nguyên tố đầu tiên). |
|
8 9 |
Bài 6. Ôn tập Hóa học vô cơ – Mục 1.3.b. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. – Mục 1.3.b. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. (Không yêu cầu ôn tập và làm các bài tập liên quan đến sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) |
16 17 18 |
– Hệ thống được tính chất hó học của kim loại, phi kim, các hợp chất vô cơ (Oxit,axit, bazơ, muối); sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học; dãy hoạt động hóa học của kim loại; ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. – Viết được các PTHH về: Tính chất hóa học của kim loại, phi kim, nhôm, sắt, mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ. – Giải được các bài tập liên quan đến tính chất hóa học của kim loại, phi kim, các loại hợp chất vô cơ. |
|
10 |
Ôn tập kiểm tra |
19 |
Đề cương ôn tập |
|
10 |
Kiểm tra 1 tiết (Hóa học vô cơ) |
20 |
Ma trận, đề. |
|
11 12 |
CHỦ ĐỀ 8. HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU |
Bài 32. Đại cương về hóa học hữu cơ |
21 22 23 |
– Nêu được khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ. – Phân biệt được chất vô cơ và chất hữu cơ theo CTPT, phân loại chất hữu cơ theo 2 loại: hidrocacbon và dẫn xuất hidrocacbon. – Nêu được các đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ, CTCT hợp chất hữu cơ và ý nghĩa của nó. – Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận – Viết được một số CTCT mạch hở, mạch vòng của một số chất hữu cơ đơn giản (< 4C) khi biết CTPT. – Tính hàm lượng % các nguyên tố trong một hợp chất hữu cơ. – Lập được CTPT hợp chất hữu cơ dựa vào thành phần % các nguyên tố. |
12 |
Bài 33. Metan |
24 |
– Viết được CTPT, CTCT và nêu được các đặc điểm cấu tạo của metan. – Nêu được các tính chất vật lí( trạng thái, màu sắc, tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí), một số tính chất hóa học (tác dụng được với clo, với oxi) và viết được PTHH minh họa(dạng CTPT và CTCT thu gọn). – Nêu được các ứng dụng quan trọng của metan. – Quan sát thí nghiệm, hiện tượng thực tế, hình ảnh thí nghiệm, đọc thông tin, rút ra nhận xét. – Phân biệt được khí metan với 1 vài khí khác, tính % khí metan trong hỗn hợp. |
|
13 14 |
Bài 34. Etilen. Axetilen |
25 26 27 |
– Quan sát mô hình phân tử, viêt được CTPT, CTCT và nêu được các đặc điểm cấu tạo của etylen, axetilen. – Nêu được tính chất vật lí và viết được PTHH minh họa một số tính chất hóa học của etilen và axetilen. – Nêu được ứng dụng quan trong của etilen và axetilen. – Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mô hình, đọc thông tin, rút ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất của etilen và axetilen. – Phân biệt được khí etilen và axetilen với khí metan bằng phương pháp hóa học. – Tính % thể tích khí etilen và axetilen trong hỗn hợp hoặc thể tích khí đã tham gia phản ứng(đktc). |
|
|
Bài 35. Benzen (Không dạy cả bài) |
|||
14 |
Bài 36. Dầu mỏ và khí thiên nhiên. Nhiên liệu Mục III. Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việt Nam (Tự học có hướng dẫn) |
28 |
– Nhận biết được dầu mỏ qua tính chất vật lí. – Nêu được: khái niệm, thành phần, trạng thái tự nhiên của dầu mỏ và khí thiên nhiên; phương pháp khai thác chúng; một số sản phẩm chế biến từ dầu mỏ. – Kể được các ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên (là nguồn nguyên liệu và nhiên liệu quý trong công nghiệp). – Nêu được khái niệm nhiên liệu và các dạng nhiên liệu phổ biến. – Giải thích được cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường. – Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy than, khí mêtan và tính thể tích khí CO2 tạo thành. |
|
15 16 |
Bài 37. Ôn tập chủ đề 8: Hiđrocacbon. Nhiên liệu (Không yêu cầu ôn tập và làm các bài tập liên quan tới benzen) |
29 30 31 32 |
– Hệ thống hóa lại được CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học (phản ứng đặc trưng), ứng dụng chính và cách điều chế mêtan, etilen, axetilen. – So sánh tính chất vật lý và hóa học của metan, etilen, axetilen. Chỉ ra được nguyên nhân của điểm giống và khác nhau đó. – Nhắc lại được thành phần của dầu mỏ, khí thiên nhiên và khí mỏ dầu và các sản phẩm chưng cất dầu mỏ, khái niệm nhiên liệu – các loại nhiên liệu. – Viết được CTCT một số hiđrocacbon. – Viết PTHH minh họa tính chất hóa học của các hiđrocacbon đã học và hiđrocacbon có cấu tạo tương tự. – Phân biệt được một số hiđrocacbon bằng phương pháp hóa học. – Viết được PTHH thực hiện một số chuyển hóa. – Lập được CTPTcủa hiđrocacbon theo phương pháp định lượng, tính toán theo phương trình hóa học. |
|
17 |
Ôn thi HK1 |
33, 34 |
Đề cương ôn tập |
|
18 |
|
Thi HK1 |
35 |
Ma trận, đề. |
18 |
Trả, sữa bài thi |
36 |
||
Học kỳ II |
||||
19 20 |
CHỦ ĐỀ 9. DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME |
Bài 38. Ancol etylic (Rượu etylic) |
37 38 |
– Trình bày được tính chất vật lý, hóa học và ứng dụng của rượu etylic. – Viết được PTHH minh họa tính chất hóa học của rượu etylic. – Giải được các bài tập tính khối lượng của rượu etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng độ rượu và hiệu suất quá trình. |
21 22 |
Bài 39. Axit axetic |
39 40 |
– Nêu được tính chất vật lý, hóa học và ứng dụng của axit axetic, khái niệm phản ứng este hóa. – Viết được PTHH minh họa tính chất hóa học của axit axetic. – Giải được bài toán về phản ứng trung hòa, phản ứng este hóa. – Nêu được phương pháp điều chế axit axetic. |
|
23 |
Bài 40. Mối liên hệ giữa etilen, ancol etylic và axit axetic |
41 |
– Nêu được mối quan hệ chuyển hóa từ etilen thành axit axetic. – Viết được các PTHH chuyển hóa từ etilen thành etyl axetat. – Giải được bài toán về phản ứng trung hòa, phản ứng este hóa. |
|
24 |
Bài 41. Chất béo |
42 |
– Nêu được khái niệm, trạng thái thiên nhiên, công thức tổng quát, tính chất vật lý, tính chất hóa học của một số chất béo đơn giản. – Nêu được một số ứng dụng quan trọng của chất béo đối với con người và trong công nghiệp. – Viết PTHH của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit, môi trường kiềm. – Phân biệt/ Biết cách phân biệt được chất béo với các chất khác. – Tính toán được lượng xà phòng thu được trong quá trình xà phòng hóa. |
|
25 |
Ôn tập kiểm tra |
43 |
Đề cương ôn tập |
|
26 |
Kiểm tra 1 tiết |
44 |
Ma trận, đề. |
|
27 28 |
Bài 42. Cacbohiđrat |
45 46 |
– Nêu được: công thức phân tử, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý (trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan, khối lượng riêng) của một số cacbohiđrat. – Nêu được tính chất hóa học của một số cacbohiđrat. – Nêu được tầm quan trọng của cacbohđrat trong đời sống và trong sản xuất. – Viết được một số PTHH chứng minh tính chất của cacbohiđrat. – Quan sát mẫu chất, thí nghiệm, hình ảnh thí nghiệm, mẫu vật,… rút ra nhận xét về tính chất của chất. – Phân biệt được một số cacbohđrat với một số chất khác. – Xác định được lượng chất: glucozơ, saccarozơ, rượu etylic,… trong một số quá trình liên quan đến thực tiễn,… |
|
29 |
Bài 43. Protein |
47 |
– Nêu được khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử và xác định được khối lượng phân tử của protein. – Nêu được tính chất hóa học của protein. – Rút ra được nhận xét về tính chất của protein thông qua quan sát thí nghiệm, hình ảnh, mẫu vật,… – Viết được sơ đồ phản ứng thể hiện tính chất của protein. – Phân biệt protein (len lông cừu, tơ tằm) với chất khác (tơ nilon). |
|
30 |
Bài 44. Polime Mục. Ứng dụng của polime (HS tự đọc) |
48 |
– Nêu được định nghĩa, cấu tạo, phân loại và một số tính chất chung của polime. – Viết được PTHH tạo thành một số polime (PE, PVC,…) từ các monome tương ứng. – Nêu được cách sử dụng, bảo quản được một số đồ vật được làm từ polime trong gia đình an toàn, hiệu quả. – Phân biệt được một số vật liệu polime. – Xác định được khối lượng polime. – Xác định được khối lượng polime theo hiệu suất tổng hợp. |
|
31 32 |
Bài 45. Ôn tập chủ đề 9. Dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime Không yêu cầu học sinh ôn tập và làm các bài tập liên quan tới benzen |
49 50 |
– Tổng hợp kiến thức về dẫn xuất hiđrocacbon, polime. – So sánh tính chất của các dẫn xuất hiđrocacbon: rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, protein, polime. – Viết được PTHH thể hiện tính chất và mối liên hệ giữa các chất thuộc dẫn xuất của hiđrocacbon, polime. – Phân biệt được một số vật liệu có chứa dẫn xuất của hiđrocacbon, polime. – Giải thích và phân biệt được một số hiện tượng thực tiễn. – Xác định được khối lượng các chất (có liên quan đến thực tiễn, hiệu suất phản ứng). |
|
33,34 |
|
Ôn thi HK2 |
51,52 |
Đề cương ôn tập |
35 |
|
Thi HK2 |
53 |
Ma trận, đề. |
3. Kế hoạch giáo dục môn Ngữ Văn lớp 9 giảm tải theo công văn 4040
Trường THCS …………
Tổ Khoa học Xã hội
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN – LỚP 9
HỌC KÌ I – Năm học: 2021 – 2022
Học kì |
Số tuần |
Số tiết/tuần |
Số điểm |
||
Đánh giá thường xuyên |
Đánh giá giữa kỳ |
Đánh giá cuối kỳ |
|||
I |
18 |
18 tuần x 5 tiết = 90 tiết |
4 |
1 |
1 |
II |
17 |
17 tuần x 5 tiết = 85 tiết |
4 |
1 |
1 |
HỌC KÌ I
Tuần |
Tiết |
Tên bài /Chủ đề |
ND điều chỉnh theo CV 4040 |
1 |
1,2 |
Phong cách Hồ Chí Minh (Tích hợp ANQP: Giới thiệu một số hình ảnh về Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
|
3 |
Các phương châm hội thoại |
||
4 |
Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh |
|
|
5 |
Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh |
|
|
2 |
6,7 |
Đấu tranh cho một thế giới hoà bình ( Tích hợp ANQP: Lấy ví dụ về mức độ tàn phá của chiến tranh và bom nguyên tử) |
|
8 |
Các phương châm hội thoại (tiếp) |
||
9 |
Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh |
||
10 |
Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh |
ĐÃ DẠY TRƯỚC KHI CÓ HD CV 4040 |
|
3
|
Khuyến khích HS tự học |
||
011 |
Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ emCác phương châm hội thoại (tiếp) |
|
|
|
Xưng hô trong hội thoại |
Khuyến khích HS tự học |
|
12,13,14 |
Chuyện người con gái Nam Xương |
|
|
Chuyện người con gái Nam Xương (tiếp) |
|
||
|
Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh |
Khuyến khích HS tự đọc |
|
15 |
Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp |
|
|
|
Luyện tập tóm tắt tác phẩm tự sự |
Khuyến khích HS tự làm |
|
Sự phát triển của từ vựng |
Khuyến khích HS tự học |
||
Sự phát triển của từ vựng (tiếp) |
Khuyến khích HS tự học |
||
|
Trau dồi vốn từ |
Khuyến khích HS tự học |
|
4
|
16 17,18 |
Hoàng Lê nhất thống chí (Hồi 14) (Tích hợp ANQP: Hình ảnh bộ đội kéo pháo, dân công chở lương thực trong chiến dịch Điện Biên Phủ) |
|
Thuật ngữ |
Khuyến khích HS tự học |
||
Chương trình địa phương phần Văn |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||
19-28
|
Chủ đề :Truyện Kiều của Nguyễn Du Tiết 19,20: Truyện Kiều của Nguyễn Du |
||
5 |
Tiết 21,22: Chị em Thuý Kiều |
||
Tiết 23,24: Kiều ở lầu Ngưng Bích |
|||
Tiết 25: Miêu tả trong văn bản tự sự |
|||
6
|
Tiết 26: Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự Tiết 27,28: Luyện tập chủ đề 1
|
||
Cảnh ngày xuân Mã Giám Sinh mua Kiều Thuý Kiều báo ân báo oán |
Khuyến khích HS tự đọc |
||
29 |
Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức… Từ nhiều nghĩa) |
Khuyến khích HS tự học phần I,II,V,VI,VII |
|
30 |
Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga |
||
7
|
31, 32, 33 |
Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga |
|
34,35 |
Ôn tập văn học trung đại |
|
|
8 |
36 |
Ôn tập văn học trung đại |
|
37,38,39 |
Đồng chí |
|
|
40 |
Bài thơ về tiểu đội xe không kính (Tích hợp An ninh quốc phòng: Nêu những khó khăn, vất vả và sáng tạo của bộ đội, công an và thanh niên xung phong trong chiến tranh ) |
|
|
9 |
41,42 |
||
43,44,45 |
Ôn tập giữa học kì I |
|
|
10
|
46,47 |
Thi giữa học kì I |
|
48,49,50 |
Đoàn thuyền đánh cá |
|
|
11
|
51 |
Tổng kết về từ vựng (Từ đồng âm,… Trường từ vựng) |
Khuyến khích HS tự học phần I,II,V,VI,VII |
52 |
Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,…) |
Khuyến khích HS tự học Phần IV,V |
|
53,54,55 |
Bếp lửa |
Chuyển lên dạy chính thức |
|
Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
||
12
|
56 |
Trả bài Thi giữa học kì I |
|
57 |
Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng) |
Khuyến khích HS tự học phần I |
|
Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp) |
Khuyến khích HS tự làm |
||
58,59 |
– Nghị luận trong văn bản tự sự – Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận |
Tích hợp thành một bài: tập trung vào Phần I, Bài Nghị luận trong văn bản tự sự và Phần II, Bài Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận. |
|
Ánh trăng |
Khuyến khích HS tự học |
||
60 |
Ôn tập Tiếng Việt (Các phương châm hội thoại, … Cách dẫn gián tiếp) |
|
|
13 |
61 |
Ôn tập Tiếng Việt (Các phương châm hội thoại, … Cách dẫn gián tiếp) |
|
62,63, 64,65 |
Làng |
|
|
14 |
66,67,68 |
Ôn tập thơ hiện đại Việt Nam |
|
69,70 |
Lặng lẽ Sa Pa |
|
|
15 |
71,72 |
Lặng lẽ Sa Pa |
|
73 |
Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự |
|
|
|
Người kể chuyện trong văn bản tự sự |
Khuyến khích HS tự đọc, tự làm |
|
74, 75 |
Chiếc lược ngà |
|
|
16
|
76,77 |
Chiếc lược ngà |
|
78,79 |
Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm |
|
|
80 |
Ôn tập truyện hiện đại Việt Nam |
|
|
17
|
81,82 |
Ôn tập truyện hiện đại Việt Nam ( tiếp) |
|
Cố hương |
Khuyến khích HS tự học |
||
|
Những đứa trẻ |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
Chương trình địa phương phần Tiếng Việt |
Khuyến khích học sinh tự thực hiện |
||
83,84 |
Ôn tập Tập làm văn Ôn tập Tập làm văn (tiếp) |
Tích hợp thành một bài, hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu 3, 6, Bài Ôn tập phần Tập làm văn; yêu cầu 8, 9, 10, Bài Ôn tập phần Tập làm văn (tiếp theo). |
|
85 |
Ôn tập tổng hợp học kỳ I |
|
|
18 |
86,87 |
Ôn tập tổng hợp học kỳ I |
|
88, 89 |
Kiểm tra tổng hợp học kỳ I |
|
|
90 |
Trả bài kiểm tra học kỳ I |
Tổ trưởng
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2021 Người xây dựng
|
4. Kế hoạch giáo dục môn Địa lý lớp 9 giảm tải theo công văn 4040
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9
Năm học 2021 – 2022
CHỦ ĐỀ |
TUẦN |
BÀI |
TIẾT |
TÊN BÀI |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
NỘI DUNG LỒNG GHÉP – TÍCH HỢP |
HỌC KÌ I (18 tuần, 2 tiết/tuần) |
||||||
ĐỊA LÍ DÂN CƯ |
||||||
|
1 |
1 |
1 |
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam |
– Mĩ thuật 9: Bài: Sơ lược về mĩ thuật các dân tộc ít người ở Việt Nam- GDCD 9: Bài: Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới | |
DÂN CƯ VIỆT NAM |
2 |
2 |
Dân số và gia tăng dân số | – Ngữ văn 8: Bài: Bài toán dân số- Sinh học 8: Bài: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai- Sinh học 9: Bài: Cơ chế xác định giới tính- GDCD 7: Bài: Xây dựng gia đình văn hóa- GDCD 8: Bài: Phòng chống tệ nạn xã hội | ||
2 |
3 |
3 |
Phân bố dân cư và các loại hình quần cư |
Mục II: Học sinh tự học |
Sinh học 9: Bài: Quần thể người |
|
4 |
4 |
Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống |
GDCD 8: Bài: Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư | |||
3 | 5 | 5 | Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và 1999 | Câu 3: Học sinh tự học | GDBVMT:- Dân số đông và gia tăng nhanh kết hợp với sự phân bố không đồng đều làm gia tăng tốc độ khai thác và sử dụng tài nguyên.- Cần có sự điều chỉnh để tạo sự cân bằng giữa dân số và bảo vệ môi trường, tài nguyên nhằm phát triển bền vững | |
ĐỊA LÍ KINH TẾ |
||||||
|
3 |
6 |
6 |
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam |
Mục I. Nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới: Học sinh tự học |
– Lịch sử 9: Bài:Việt Nam trên đường đổi mới đi lên CNXH (1986-2000) – Sinh học 9: Bài: Ô nhiễm môi trường – GDBVMT: Nhiều loại tài nguyên ở nước ta đang bị khai thác quá mức, MT bị ô nhiễm là một khó khăn trong quá trình phát triển đất nước. |
|
4 |
7 |
7 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp (Tiết 1) |
– GDBVMT: + Các tài nguyên đất, nước, khí hậu, sinh vật là những điều kiện, cơ sở để con người phát triển sản xuất. + Phát triển, mở rộng nông nghiệp tăng nguy cơ suy thoái một số tài nguyên. |
|
|
7 |
8 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp (Tiết 2) |
|||
|
5 |
8 |
9 |
Sự phát triển và phân bố nông nghiệp (Tiết 1) |
– Âm nhạc 7: Bài hát “Đi cắt lúa” |
|
|
8 |
10 |
Sự phát triển và phân bố nông nghiệp (Tiết 2) |
|||
|
6 |
9 |
11 |
Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản (Tiết 1) |
Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập: Thay đổi yêu cầu thành vẽ biểu đồ hình cột |
Công nghệ 7: Bài: Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng; |
|
9 |
12 |
Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản (Tiết 2) |
Công nghệ 7: Bài: Bảo vệ môi trường nguồn lợi thủy sản |
||
|
7 |
10 |
13 |
Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ … đàn gia súc, gia cầm |
Bài 1: Học sinh tự học |
– Hóa học 8: Bài: Tính theo công thức hóa học – Tin học 7: Bài: Làm quen với chương trình bảng tính Excel |
|
11 |
14 |
Các nhân tố ảnh hưởng tới |
– Hóa học 9: Bài : Nhiên liệu – Vật lí 9: Bài: Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng – Sinh học 9: Bài: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên |
||
|
8 |
11 |
15 |
Các nhân tố ảnh hưởng tới |
||
|
16 |
Ôn tập giữa kì I |
||||
|
9 |
17 |
Ôn tập giữa kì I |
|||
|
18 |
Kiểm tra giữa kì I |
||||
|
10 |
12 |
19 |
Sự phát triển và phân bố công nghiệp (Tiết 1) |
Mục II. Các ngành công nghiệp trọng điểm; phần 3: Một số ngành công nghiệp nặng khác: Học sinh tự học Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập: Học sinh tự học |
– Vật lí 9: Truyền tải điện năng đi xa – Công nghệ 8: Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống – GDBVMT: Việc phát triển thiếu kế hoạch một số ngành công nghiệp đã và sẽ tạo nên sự cạn kiệt khoáng sản và gây ô nhiễm môi trường. |
|
12 |
20 |
Sự phát triển và phân bố công nghiệp (Tiết 2) |
|||
|
11 |
13 |
21 |
Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ. |
Lịch sử 9: Bài: Việt Nam trên đường đổi mới đi lên CNXH (1986-2000) |
|
|
14 |
22 |
Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. |
Mục II: Học sinh tự học |
– Lịch sử 9: Chiến tranh Việt Nam giai đoạn từ 1969-1975 – Vật lí 7: Bài: Gương cầu lồi, gương cầu lõm – GDQPAN: Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông gắn với quốc phòng và an ninh |
|
|
12 |
15 |
23 |
Thương mại và du lịch |
– Mĩ thuật 9: Bài: Vẽ tranh: “Đề tài lễ hội” |
|
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ |
||||||
|
12 |
17 |
24 |
Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. |
Mục III: Học sinh tự học |
– Công nghệ 8: Bài: Sử dụng hợp lí điện năng – Vật lý 8: Bài: Công suất; Bài: Nhiệt năng – Hóa học 9: Bài: Sắt – Ngữ văn 8: Bài: Tức cảnh Pác Pó – GDBVMT: + Hiện trạng môi trường vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. + Triển khai rộng rãi việc trồng rừng và mô hình canh tác nông lâm kết hợp trên đất dốc, phát triển kinh tế đi đôi BVMT. |
13 |
18 |
25 |
Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo). |
|||
|
20 |
26 |
Vùng đồng bằng sông Hồng |
Mục III: Học sinh tự học |
– Hóa học 9: Bài: Dầu mỏ và khí thiên nhiên – Lịch sử 7: Bài 10. Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước |
|
14 |
21 |
27 |
Vùng đồng bằng sông Hồng (tiếp theo) |
– Công nghệ 7: Bài: Thức ăn vật nuôi – GDBVMT: Ảnh hưởng của mức độ tập trung dân cư đông đúc, sản xuất nông nghiệp tới môi trường |
||
22 |
28 |
Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ… theo đầu người |
Câu 2: Học sinh tự học |
|||
|
15 |
23 |
29 |
Vùng Bắc Trung Bộ |
Mục III: Học sinh tự học |
– Toán học 7: Bài: Hai đường thẳng vuông góc – Âm nhạc: Bài: Trường Sơn Đông – Trường Sơn Tây – Lịch sử 7: Thời kì phong kiến Trịnh – Nguyễn – Lịch sử 9: Thời kì kháng chiến chống Mĩ – GDCD 7: Bài: Đoàn kết, tương trợ – Công nghệ: Bài: Vai trò nhiệm vụ đất trồng trọt – Khái niệm về đất trồng và thành phần đất trồng – GDCD 9: Bài: Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc – Ngữ văn 7: Bài: Ca Huế trên sông Hương; Bài: Qua đèo Ngang |
|
15 |
24 |
30 |
Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo) |
– Ngữ văn 7: Bài: Đức tính giản dị của Bác Hồ – Lịch sử 9: Bài: Cả nước trực tiếp chống Mỹ cứu nước |
|
|
16 |
25 |
31 |
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ |
Mục III: Học sinh tự học |
– GDCD 8: Bài: Bảo vệ di sản văn hóa – GDCD 9: Bài: Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc |
|
26 |
32 |
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (tiếp theo) |
Công nghệ 7: Bài: Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm thủy sản GDBVMT: – Vùng có nhiều thiên tai – Một số biện pháp giảm thiểu thiên tai bão lũ, cát biển lấn vào đồng ruộng |
||
|
17 |
27 |
33 |
Thực hành: Kinh tế biển của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ |
Mục I: Học sinh tự làm |
|
|
34 |
Ôn tập học kì I |
||||
|
18 |
35 |
Ôn tập học kì I |
|||
|
36 |
Kiểm tra cuối kì I |
CHỦ ĐỀ |
TUẦN |
BÀI |
TIẾT |
TÊN BÀI |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
NỘI DUNG |
HỌC KÌ II (17 tuần, 1 tiết/tuần) |
||||||
|
19 |
28 |
37 |
Vùng Tây Nguyên |
Mục III: Học sinh tự học |
Công nghệ 7: Bài: Bảo vệ và khoanh nuôi rừng |
|
20 |
29 |
38 |
Vùng Tây Nguyên (tiếp theo) |
Công nghệ 8: Bài: Sử dung hợp lí điện năng GDBVMT: |
|
|
21 |
30 |
39 |
Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm… với Tây Nguyên |
Mục II: Học sinh tự làm |
|
|
22 |
31 |
40 |
Vùng Đông Nam Bộ |
Mục III: Học sinh tự học |
Công nghệ 8: Bài: Biện pháp sử dụng, cải tạo, bảo vệ đất |
|
23 |
32 |
41 |
Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) |
– Công nghệ 7: Bài: Thu hoạch bảo quản, chế biến nông sản – Vật lý 7: Bài: Chống ô nhiễm tiếng ồn – Công nghệ 8: Bài: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống – Hóa học 9: Bài: Dầu mỏ và khí thiên nhiên |
|
|
24 |
33 |
42 |
Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo) |
– Lịch sử: Giai đoạn kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ – Âm nhạc 7: Bài hát “Nhớ ơn chị Võ Thị Sáu” của nhạc sĩ Nguyễn Đức Toàn – GDBVMT: + Vùng có tỉ lệ rừng tự nhiên thấp, khí hậu khô hạn, ô nhiễm MT do chất thải công nghiệp + Một số biện pháp bảo vệ MT: trồng rừng để hạn chế sự sa mạc hoá, bảo vệ sự đa dạng sinh học của rừng ngập mặn, khai thác hợp lí tài nguyên. |
|
|
25 |
43 |
Ôn tập giữa kì II |
|||
|
26 |
44 |
Ôn tập giữa kì II |
|
||
|
27 |
45 |
Kiểm tra giữa kì II |
|||
|
28 |
35 |
46 |
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. |
Mục III: Học sinh tự học |
– Công nghệ 8: Bài: Biện pháp sử dung, cải tạo, bảo vệ đất – GDBVMT: Sự cần thiết phải cải tạo đất phèn, mặn; bảo vệ rừng ngập mặn ở ĐBSCL. |
|
29 |
36 |
47 |
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo) |
– Sinh học 9: Bài: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái |
|
BIỂN VÀ HẢI ĐẢO VIỆT NAM |
30 |
48 |
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển – đảo (Tiết 1) |
– GDCD 9: Bài: Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc – Hóa học 9: Bài: Dầu mỏ và khí thiên nhiên – GDCD 7: Bài: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên – Sinh học 9: Bài: Luật bảo vệ môi trường – GDBVMT: + Thực trạng của sự giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển đảo + Một số biện pháp để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển. – GDQPAN: Phát triển kinh tế biển phải gắn với nhiệm vụ quốc phòng và an ninh biển. |
||
31 |
49 |
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển – đảo (Tiết 2) |
||||
32 |
50 |
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển – đảo (Tiết 3) |
||||
|
33 |
51 |
Ôn tập học kì II |
|
||
|
34 |
52 |
Ôn tập học kì II |
|
||
|
35 |
53 |
Kiểm tra cuối kì II |
|
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Chuyên mục: Wiki
Thuộc AllAvida.Org