Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 - Tất cả các môn Nội dung điều chỉnh lớp 2 theo công văn 3969 bộ Kết nối tri thức - Allavida

Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 – Tất cả các môn Nội dung điều chỉnh lớp 2 theo công văn 3969 bộ Kết nối tri thức

Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 – Tất cả các môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên xã hội, Hoạt động trải nghiệm,…. giúp giáo viên sắp xếp các nội dung dạy học sao cho phù hợp với dạy học trực tuyến. Mẫu được thiết kế dựa trên phụ lục mục Công văn số 3969/BGDĐT- GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học năm học 2021- 2022 ứng phó với dịch Covid- 19. Mời các thầy cô tham khảo.

Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, từ đó các giáo viên xây dựng kế hoạch điều chỉnh cho phù hợp với lớp học của mình.

TRƯỜNG TH ………. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ CHUYÊN MÔN: TỔ 2 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……., ngày ….tháng 9 năm 2021

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI HỌC KÌ I – LỚP 2
Năm học 2021 – 2022

1. Căn cứ xây dựng kế hoạch

Căn cứ Thông tư 32/2018/TT- BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông mới;

Căn cứ Quyết định số 2236/QĐ- UBND ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh ……. về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2021- 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh……….;

Thực hiện Công văn số 579/PGDĐT ngày 14/7/2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học từ năm học 2021- 2022;

Thực hiện kế hoạch giáo dục nhà trường số 152/KH- VTS ngày 08/9/2021 của trường Tiểu học ……..;

Căn cứ vào tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn tổ Hai trường Tiểu học Võ Thị Sáu xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục khối lớp 2 năm học 2021- 2022 như sau:

1. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục

– Đội ngũ giáo viên đã được trẻ hoá, chuẩn về trình độ, cơ bản đủ về cơ cấu. Phần lớn GV có năng lực chuyên môn vững vàng, nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết.

– Học sinh hầu hết được qua mẫu giáo, các em luôn được sự quan tâm từ phụ huynh.

– Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ. Các phòng đã trang bị tivi, kết nối Internet.

2. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

Có 35 tuần thực học (học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần), cụ thể:

Học kỳ I: Từ 06/9/2021 đến 15/01/2022 (trong đó có 18 tuần thực học, thời gian còn lại dành cho các hoạt động khác)

Học kỳ II: Từ 17/01/2022 đến 25/5/2022 (trong đó có 17 tuần thực học, thời gian còn lại dành cho nghỉ lễ, tết và các hoạt động khác)

Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục

1. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Toán

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung

Bài 1: Ôn tập các số đến 100

Tiết 1: Luyện tập/ 35 phút

Tiết 2: Luyện tập/ 35 phút

Tiết 3: Luyện tập/ 35 phút

Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau

Tiết 4: Tia số. Số liền trước, số liền sau/ 35 phút

Tiết 5: Luyện tập/ 35 phút

2

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ

Tiết 6: Số hạng. Tổng/ 35 phút

Tiết 7: Số bị trừ, số trừ, hiệu/ 35 phút

Tiết 8: Luyện tập/ 35 phút

Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu

Tiết 9: Hơn, kém nhau bao nhiêu/ 35 phút

Tiết 10: Luyện tập/ 35 phút

Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100

Tiết 11: Luyện tập/ 35 phút

Tiết 12: Luyện tập/ 35 phút

3

Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung

Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100

Tiết 13: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 5/22; thêm bài 1 và bài 2/23

Bắt đầu thực hiện CV 3969 của Bộ

Bài 6: Luyện tập chung

Tiết 14: Luyện tập/ 35 phút

Làm bài 3/23; bài 5, bài 1 và bài 2/24

Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20

Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20

Tiết 15: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút

Thêm bài 1/28

Tiết 16: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 4; làm bài 2, bài 3/28; bài 1, bài 2/29

Tiết 17: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 4/30; làm bài 3, bài 5, bài 1/30, bài 2, bài 3/31

4

Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20

Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20

Tiết 18: Luyện tập / 35 phút

Bài 4/31; bài 1, bài 2, bài 3/32

Bài 8: Bảng cộng (qua 10)

Tiết 19: Bảng cộng/ 35 phút

Giữ nguyên

Tiết 20: Luyện tập/ 35 phút

Giữ nguyên

Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị

Tiết 21: Giải bài toán về thêm một số đơn vị/ 35 phút

Giữ nguyên

Tiết 22: Giải bài toán về bớt một số đơn vị

Làm các bài tập trang 37

5

Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20

Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị

Luyện tập/ 35 phút

Bài 10: Luyện tập chung

Tiết 23: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 2/38, bài 1/39;

Làm bài 1, bài 3/38; bài 4, 2, 3/39

Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

Tiết 24: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút

Giữ nguyên

Tiết 25: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 4/43

Làm bài 1, 2, 3/42, 5/43,1/44

Tiết 26: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 4/44

Làm bài 2, 3/44, bài 5, 1, 2, 3/45

6

Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20

Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

Tiết 27: Luyện tập – Luyện tập /tr46

Bỏ bài 5/45, 4/46

Làm bài 4/45;bài 1,2,3,5/46

Bài 12: Bảng trừ (qua 10)

Tiết 28: Bảng trừ (qua 10) – Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 2, 3/48; bài 1/49

Làm bài 1/48; bài 2, 3, 4/49

Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị

Tiết 29: Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị/ 35 phút

Giữ nguyên

Tiết 30: Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị – Luyện tập/ 35 phút

Thêm bài 2/52

Bài 14: Luyện tập chung

Tiết 31: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 2/53

Làm bài 1, 3/53; bài 4, 2/54

7

Bài 14: Luyện tập chung

Tiết 32: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 1/54, 2/55

Làm bài 2, 3, 4/54; bài 1, 3/55

Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích

Bài 15: Ki – lô- gam

Tiết 33: Nặng hơn, nhẹ hơn – Ki – lô- gam

1 tiết

Tiết 34: Luyện tập/ 35 phút

Giữ nguyên

Bài 16: Lít

Tiết 35: Lít – Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 3/63; bài 2/64; bài 4/65

Làm bài 1, 2/63; bài 1, 3/64; bài 5/65

Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô – gam, Lít

Tiết 36: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô – gam, Lít – Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô – gam, Lít (tiếp)/ 35 phút

Bỏ bài 1/67, bài 2/68; bài 4/69

Làm bài 2, 3/67; bài 1/68; bài 3, 5/69

8

Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích

Bài 18: Luyện tập chung

Tiết 37: Luyện tập chung/ 35 phút

Giữ nguyên

Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100

Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số

Tiết 38: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút

Giữ nguyên

Tiết 39: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 2/73; bài 4/74; bài 3/75

Làm bài 1/73; bài 3, 1, 2/74; bài 4/75

Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Tiết 40: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút

Bỏ bài 3/76

Làm bài 1, 2/76; bài 1/77

Tiết 41: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 3/77; bài 5/78

Làm bài 2, 4/77; bài 1, 2/78

9

Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100

Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Tiết 42: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ 3/78; bài 2/79

Làm bài 4/78; bài 1, 3, 4/79

Bài 21: Luyện tập chung

Tiết 43: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 4/80; bài 5/81; bài 4/82

Làm bài 1, 2, 3/80; bài 1, 2/81; bài 3/82

Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số

Tiết 44: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút

Thêm bài 1/84

Tiết 45: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 3/85

Làm bài 2/84, bài 4/85; bài 1, 2/86

Tiết 46: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 4/86; bài 2/87; bài 5/88

Làm bài 3, 5/86; bài 1, 3/87; bài 4/88

10

Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

Tiết 47: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút

Giữ nguyên

Tiết 48: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 2/90; bài 5/91

Làm bài 1/90; bài 3, 4, 1/91

Tiết 49: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 3, 4/92

Làm bài 2/91; bài 1/92; bài 2, 3/93

Tiết 50: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 5/93; bài 3/94

Làm bài 4, 1/93; bài 2, 4/94

Bài 24: Luyện tập chung

Tiết 51: Luyện tập/35 phút

Bỏ bài 4/95; bài 5, 2/96; bài 4/97

Làm bài 1, 2, 3/95; bài 1, 3/96

11

Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng

Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng

Tiết 52: Điểm, đoạn thẳng – Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng/ 35 phút

Bỏ bài 4/101

Làm các bài còn lại

Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác

Tiết 53: Đường gấp khúc. Hình tứ giác – Luyện tập / 35 phút

Bỏ bài 2/104; bài 4, 5/105

Làm bài 1, 2, 3/103; bài 1/104; bài 3/105

Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng

Tiết 54: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình – Vẽ đoạn thẳng/ 35 phút

Bỏ bài 4/107; bài3/ 109

Làm bài 1,2/106; bài 3/107; bài 1/108; bài 2/109

Bài 28: Luyện tập chung

Tiết 55: Luyện tập/ 35 phút

Giữ nguyên

Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ – phút, ngày – tháng

Bài 29: Ngày – giờ, giờ – phút

Tiết 56: Ngày – giờ, giờ – phút – Xem đồng hồ/ 35 phút

Bỏ bài 3/113; bài 3/115

Làm bài 1, 2/113; bài 1/114; bài 2/115

12

Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ – phút, ngày – tháng

Bài 30: Ngày – tháng

Tiết 57: Ngày – tháng – Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 3/117; bài 4/118

Làm bài 1/116; bài 2, 1/117; bài 2, 3/118

Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch

Tiết 58: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch – Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp)/ 35 phút

Bỏ bài 4/120; bài 1, 3/121

Làm bài 1, 2,3/119; bài 5/120; bài 2/121

Chủ đề 7: Ôn tập học kì I

Bài 32: Luyện tập chung

Tiết 59: Luyện tập/ 35 phút

Giữ nguyên

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

Tiết 60: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 2/124; bài 1/125; bài 3/126

Làm bài 1, 3/124; bài 4, 2/125; bài 4/126

Tiết 61: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 – Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 1/126; bài 4/128

Làm bài 2, 3, 4/127; bài 1, 2, 3/128

13

Chủ đề 7: Ôn tập học kì I

Bài 34: Ôn tập hình phẳng

Tiết 62: Luyện tập/ 35 phút

Bỏ bài 2/129; bài 5/130; bài 3, 4/131

Làm bài 1,3/129; bài 4,1,2/130; bài 5/131

Bài 35: Ôn tập đo lường

Tiết 63: Luyện tập/ 35 phút

Giữ nguyên

Tiết 64: Luyện tập/ 35 phút

Giữ nguyên

Bài 36: Ôn tập chung

Tiết 65: Luyện tập/ 35 phút

Giữ nguyên

Tiết 65: Luyện tập/ 35 phút

Giữ nguyên

2. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Tiếng Việt

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Em lớn lên từng ngày

Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2

Tiết 1,2: Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 /70 phút.

Tiết 1: Viết: Chữ hoa A /35 phút

Tiết 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em/35 phút

Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?

Tiết 3,4,: Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi /70 phút

Tiết 1: Viết: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi /35 phút

Tiết 1: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu/35 phút

Tiết 1,2: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân/70 phút

2

Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống

Tiết 5,6: Đọc: Niềm vui của Bi và Bông/70 phút

Tiết 2: Viết: Chữ hoa Ă, Â/35 phút

Tiết 2: Nghe và nói: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bông/35 phút

Bài 4: Làm việc thật là vui

Tiết 7,8: Đọc: Làm việc thật là vui/70 phút

Tiết 2: Viết: Nghe- viết : Làm việc thật là vui/35 phút

Tiết 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 3,4: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà/70 phút

Bài 5: Em có xinh không?

Tiết 9, 10: Đọc: Em có xinh không/70 phút

Tiết 3: Viết: Chữ hoa B/35 phút

Tiết 3: Nói và nghe: Kể chuyện em có xinh không/35 phút

3

Bài 6: Một giờ học.

Tiết 11,12: Đọc: Một giờ học/70 phút

Tiết 3: Viết: Nghe- viết: Một giờ học /35 phút

Tiết 3: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 5,6: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc thường làm/70 phút

Bắt đầu thực hiện CV 3969 của Bộ

4

Bài 7: Cây xấu hổ

Tiết 13, 14: Đọc: Cây xấu hổ/70 phút

Tiết 4: Viết: Chữ hoa B/10 phút

Nói và nghe: Kể chuyện cây xấu hổ/25 phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 8: Cầu thủ dự bị

Tiết 15: Đọc: Cầu thủ dự bị/35 phút

Bài 8: Cầu thủ dự bị

Tiết 16: Đọc: Cầu thủ dự bị/35 phút

Tiết 4: Viết: Nghe- viết: Cầu thủ dự bị /35 phút

Tiết 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 7: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

Bài 9: Cô giáo lớp em

Tiết 17, 18: Đọc: Cô giáo lớp em/70 phút

Tiết 5: Viết: Chữ hoa D/10 phút

Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học/25 phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 10: Thời khóa biểu

Tiết 19,20: Đọc: Thời khóa biểu/70 phút

Tiết 5: Viết: Nghe- viết: Thời khóa biểu /35 phút

5

Đi học vui sao

Bài 10: Thời khóa biểu

Tiết 5: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 8: Viết đoạn văn: Viết thời gian biểu/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

Bài 11: Cái trống trường em

Tiết 21, 22: Đọc: cái trống trường em/70 phút

Tiết 6: Viết: Chữ hoa Đ/10 phút

Nói và nghe: Ngôi trường em/25 phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 12:Danh sách học sinh

Tiết 23,24: Đọc: Danh sách học sinh/70 phút

Tiết 6: Viết: Nghe- viết: cái trống trường em /35 phút

Tiết 6: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm /35 phút

Tiết 9: Viết đoạn văn: Lập danh sách học sinh/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

6

Bài 13: Yêu lắm trường ơi!

Tiết 25, 26: Đọc: Yêu lắm trường ơi/70 phút

Tiết 7: Viết: Chữ hoa E,Ê/10 phút

Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa/25 phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 14: Em học vẽ

Tiết 27,28: Đọc: Em học vẽ/70 phút

Tiết 7: Viết: Nghe- viết: Em học vẽ/35 phút

Tiết 7: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 10: Viết đoạn văn: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

Bài 15: Cuốn sách của em

Tiết 29, 30: Đọc: Cuốn sách của em/70 phút

7

Bài 15: Cuốn sách của em

Tiết 8: Viết: Chữ hoa G/10 phút

Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ/25 phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 16: Khi trang sách mở ra

Tiết 31,32: Đọc: Khi trang sách mở ra/70 phút

Tiết 8: Viết: Nghe- viết: Khi trang sách mở ra/35 phút

Tiết 8: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút

Tiết 11: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

Ôn tập giữa học kì 1

Tiết 33,34: Đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T1+ T2/ 70 phút

Tiết 9: Viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI T3

Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKI T4/ 35 phút

Tiết 35: Đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T5/ 35 phút

Tiết 3 + 4 gộp lại 1 tiết

8

Ôn tập giữa học kì 1

Tiết 36: Đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T6/ 35phút

Tiết 9: Viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI T7

Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKI T8/ 35 phút

Tiết 12,13: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKI T9 + T10/ 70phút

Tiết 7 + 8 gộp lại 1 tiết

Bài 17: Gọi bạn

Tiết 37, 38: Đọc: Gọi bạn/70 phút

Tiết 10: Viết: Chữ hoa H/10 phút

Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn/25 phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 18: Tớ nhớ cậu

Tiết 39,40: Đọc: Tớ nhớ cậu/70 phút

Tiết 10: Viết: Nghe- viết: Tớ nhớ cậu/35 phút

9

Bài 18: Tớ nhớ cậu

Tiết 10: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu châm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút

Tiết 14: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

Bài 19: Chữ A và những người bạn

Tiết 41, 42: Đọc: Chữ A và những người bạn/70 phút

Tiết 11: Viết: Chữ hoa I, K/10 phút

Nói và nghe: Niềm vui của em /25 phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 20: Nhím Nâu kết bạn

Tiết 43,44: Đọc: Nhím Nâu kết bạn/70 phút

Tiết 11: Viết: Nghe- viết: Nhím Nâu kết bạn/35 phút

Tiết 11: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 15: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

10

Niềm vui tuổi thơ

Bài 21: Thả diều

Tiết 45, 46: Đọc: Thả diều/70 phút

Tiết 12: Viết: Chữ hoa L/10 phút

Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn /25 phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 22: Tớ là Lê- Gô

Tiết 47,48: Đọc: Tớ là Lê- Gô/70 phút

Tiết 12: Viết: Nghe- viết: Đồ chơi yêu thích /35 phút

Tiết 12: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 16: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

Bài 23: Rồng rắn lên mây

Tiết 49, 50: Đọc: Rồng rắn lên mây/70 phút

11

Bài 23: Rồng rắn lên mây

Tiết 13: Viết: Chữ hoa M/10 phút

Nói và nghe: Kể chuyện búp bê biết khóc /25 phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 24: Nặn đồ chơi

Tiết 51,52: Đọc: Nặn đồ chơi/70 phút

Tiết 13: Viết: Nghe- viết: Nặn đồ chơi/35 phút

Tiết 13: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi; Dấu phẩy/35 phút

Tiết 17: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ chơi/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội

Tiết 53, 54: Đọc: Sự tích hoa tỉ muội /70 phút

Tiết 14: Viết: Chữ hoa N/10 phút

Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em/25 phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 26: Em mang về yêu thương

Tiết 55: Đọc: Em mang về yêu thương/35phút

12

Bài 26: Em mang về yêu thương

Tiết 56: Đọc: Em mang về yêu thương/35 phút

Tiết 14: Viết: Nghe- viết: Em mang về yêu thương/35 phút

Tiết 14: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về gia đinh, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút

Tiết 18: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc người thân…/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

Bài 27: Mẹ

Tiết 57,58: Đọc: Mẹ/70 phút

Tiết 15: Viết: Chữ hoa O/10 phút

Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vũ sữa/25 phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 28: Trò chơi của bố

Tiết 59,60: Đọc: Trò chơi của bố/70 phút

Tiết 15: Viết: Nghe- viết: Trò chơi của bố /35 phút

13

Bài 28: Trò chơi của bố

Tiết 15: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút

Tiết 19: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

Bài 29: Cánh cửa nhớ bà

Tiết 61,62: Đọc: Cánh của nhớ bà/70 phút

Tiết 16: Viết: Chữ hoa Ô,Ơ/10 phút

Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu/25 phút phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 30: Thương ông

Tiết 63,64: Đọc: Thương ông/70 phút

Tiết 16: Viết: Nghe- viết: Thương ông/35 phút

Tiết 16: Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút

Tiết 20: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

14

Mái ấm gia đình

Bài 31: Ánh sáng của yêu thương

Tiết 65,66: Đọc: Ánh sáng của yêu thương/70 phút

Tiết 17: Viết: Chữ hoa P/10 phút

Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương /25 phút

HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết

Bài 32: Chơi chong chóng

Tiết 67,68: Đọc: Chơi chông chóng/70 phút

Tiết 17: Viết: Nghe- viết: Chơi chong chóng/35 phút

Tiết 17: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy/35 phút

Tiết 21: Viết đoạn văn: Viết tin nhắn/35 phút

Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1

Tiết 69,70: Đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T1+ T2/ 70 phút

15

Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1

Tiết 69,70: Đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T1+ T2/ 70 phút

Tiết 18: Viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI T3/ 35 phút

Tiết 18: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKI T4/ 35 phút

Tiết 71,72: Đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T5+ T6/ 70 phút

Tiết 18: Viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI T7+ T8/ 70 phút

Tiết 18: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần Đọc- hiểu)/35 phút

Tiết 35,36: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần viết)/70 phút

3. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Tự nhiên và Xã hội

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Gia đình

Các thế hệ trong gia đình

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

2

Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

3

Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

Bắt đầu thực hiện CV 3969 của Bộ

4

Giữ sạch nhà ở

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

5

Ôn tập chủ đề về Gia đình

Chào đón ngày khai giảng

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

6

Trường học

Ngày hội đọc sách của chúng em

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

7

An toàn khi ở trường

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

8

Giữ vệ sinh trường học

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

9

Ôn tập chủ đề Trường học

Hoạt động mua bán hàng hóa

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

10

Cộng đồng địa phương

Hoạt động mua bán hàng hóa (TT)

Thực hành mua bán hàng hóa

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/ 35 phút

12

Hoạt động giao thông

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

13

Cùng tham gia giao thông

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

14

Ôn tập chủ đề Cộng đồng đại phương

Thực vật sống ở đâu?

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

15

Thực vật động vật

Động vật sống ở đâu?

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

Xem thêm  Kầm pach trong lễ cưới của người Khmer là gì? Kam pach là gì?

4. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Đạo đức

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1,2

Quê hương em

Vẻ đẹp quê hương em

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

3,4

Em yêu quê hương

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

5,6

Kính trọng thầy giáo,cô giáo và yêu bạn bè

Kính trọng thầy giáo,cô giáo

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

7,8

Yêu quý bạn bè

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

9,10

Quý trọng thời gian

Quý trọng thời gian

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

11,12

Nhận lỗi và sửa lỗi

Nhận lỗi và sửa lỗi

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

13,14

Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình

Bảo quản đồ dùng cá nhân

Tiết 1/35 phút

Tiết 2/35 phút

15

Bảo quản đồ dùng gia đình

Tiết 1/35 phút

5. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Hoạt động trải nghiệm

Tuần, tháng

Chương trình và sách giáo khoa

Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)

(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)

Ghi chú

Chủ đề/

Mạch nội dung

Tên bài học

Tiết học/

thời lượng

1

Chủ đề 1: Khám phá bản thân

Bài 1: Hình ảnh của em

Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham gia Lễ khai giảng

Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút:

– Chơi trỏ chơi “Máy ảnh thân thiện…”

– Nhận biết hình ảnh thân thiện, tươi vui của em và các bạn.

Sinh hoạt lớp/35phút: Triển lãm tranh, ảnh theo tổ; Chụp một tấm ảnh làm kỉ niệm,…

2

Bài 2: Nụ cười thân thiện

Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Xem tiết mục Chèo hài và nhận xét về cử chỉ của người biểu diễn.

Bắt đầu thực hiện CV 3969 của Bộ

Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút:

– Kể về những người bạn trong lớp có nụ cười thân thiện

– Kể chuyện hoặc làm động tác vui nhộn

– Thể hiện nụ cười thân thiện.

Sinh hoạt lớp/35phút: Tham gia tổ chức “Ngày hội nụ cười”

3

Bài 3: Luyện tay cho khéo

Bài 4: Tay khéo, tay đảm

Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham dự phát động phong trào “Khéo tay hay làm”

– Chơi trò: Bàn tay biết nói

– Thử tài khéo léo của đôi bàn tay

Sinh hoạt lớp/35phút:

– Chia sẻ về cách làm xiếc bóng của gia đình em

– Trang trí tranh bằng hạt đỗ, hạt gạo hoặc các vật liệu khác

– Tham gia kể câu chuyện tương tác Cậu bé hậu đậu

– Thực hành cầm hoa theo tổ

4

Bài 5: Vui Trung thu

Sinh hoạt dưới cờ/35phút:

– Nghe tổng kết phong trào “Khéo tay hay làm”

– Nghe giới thiệu về các loại mặt nạ Trung Thu

– Chia sẻ những gì em biết về Tết Trung thu

– Thực hành làm đèn lồng đón Tết Trung thu

– Chia sẻ về việc chuẩn bị đón Tết Trung thu của gia đình em

– Góp quà cùng các bạn bày tiệc Vui Trung thu

5

Chủ đề 2: Rèn nếp sống

Bài 6; Góc học tập của em

Bài 7: Gọn gàng, ngăn nắp

Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Hát, đọc thơ về đồ dùng học tập

Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút:

– Thực hành sắp xếp đồ dùng học tập của em

– Tự làm một số vật dụng để làm đồ dùng học tập

Sinh hoạt lớp/35phút: Chia sẻ về những việc em đã làm để góc học tập gọn gàng, sạch đẹp

– Trò chơi xếp thẻ đồ dùng cá nhân vào hộp

– Nói lời khuyên khi bạn không muốn dọn đồ sau khi sử dụng

– Kể về việc em sắp xếp quần áo ở nhà

– Sắp xếp gọn gàng đồ dùng cá nhân ở lớp

6

Bài 8: Quý trọng đồng tiền

Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Nghe chia sẻ về chủ đề “Người tiêu dùng thông minh”

Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút:

– Chơi trò nhận biết đồng tiền Việt Nam

– Tìm hiểu về đồng tiền Việt Nam

– Chơi trò Đi chợ

– Chia sẻ về một lần em cùng bố mẹ sử dụng tiền để mua sắm

– Gấp ví đựng tiền

7

Chủ đề 3: Em yêu trường em

Chủ đề 4. Tự phục vụ bản thân

Bài 9: Có bạn thật vui

Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham gia phát động phong trào góp sách cho “Tủ sách anh em”

Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút:

– Chơi trò Đứng theo hiệu lệnh

– Xử lý tình huống

– Kể về người bạn thân của em

– Làm một chiếc ống nghe và chơi trò Nói bạn nghe, nghe bạn nói.

– Nghe tổng kết phong trào góp sách cho “Tủ sách anh em”

– Hưởng ứng phong trào “Nhật kí tình bạn”

– Xử lý tình huống Hai con dê tranh nhau qua cầu

– Kể những tình huống dẫn đến mâu thuẫn giữa những người bạn

– Tìm kiếm sự trợ giúp của bạn bè, thầy cô

8

Bài 11: Trường học hạnh phúc

Sinh hoạt dưới cờ/35phút:

– Nghe tổng kết phong trào “Nhật kí tình bạn”

– Hưởng ứng phong trào xây dựng “trường học hạnh phúc”

Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút:

– Chia sẻ về nơi yêu thích của em trong trường

– Tham gia xây dựng kế hoạch “Trường học hạnh phúc”

– Các tổ thực hiện kế hoạch “Trường học hạnh phúc”

– Các tổ tự đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch

9

Bài 12: Biết ơn thầy cô

Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham gia hoạt động chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20- 11

Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút:

– Chơi trò Ai hiểu thầy cô nhất?

– Viết điều em muốn nói thể hiện lòng biết ơn thầy cô

– Tham gia văn nghệ chúc mừng thầy cô

– Từng bạn nói lời cảm ơn với thầy cô

10

Bài 13: Em tự làm lấy việc của mình

Bài 14.

Sinh hoạt dưới cờ/35phút: xem tiểu phẩm về chủ đề “Tự phục vụ bản thân”

Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút:

– Nghe và thảo luận về câu chuyện Bạn nhỏ hay gọi “Mẹ ơi”

– Kể về những việc em nên tự làm để phục vụ bản thân

– Chia sẻ về những việc em đã làm để tự phục vụ bản thân

– Chơi trò Gà con nhanh nhẹn

– Xử lý tình huống

Chia sẻ về một tình huống bất ngờ em từng gặp

11

Bài 15: Việc của mình không cần ai nhắc

Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham dự phát động phong trào học tập và rèn luyện theo tác phong chú bộ đội

Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút:

– Chơi trò Trước khi và sau khi

– Tự lập kế hoạch công việc của mình cho phù hợp

Sinh hoạt lớp/35phút: Chia sẻ về những việc em định làm vào cuối tuần này

12

Bài 16: Lựa chọn trang phục

Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham gia tình diễn thời trang “Vẻ đẹp học sinh”

Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút:

– Nhảy điệu nhảy Sửa soạn ra đường trên nền nhạc vui nhộn

– Lựa chọn trang phục

Sinh hoạt lớp/35phút: Tham gia buổi trình diễn” Thời trang sáng tạo” cùng cả lớp

13

Bài 17: Hành trang lên đường

Sinh hoạt dưới cờ/35phút:

– Nghe tổng kết phong trào học tập và rèn luyện theo tác phong chú bộ đội

– Nghe hướng dẫn về cách chuẩn bị hành trang cho các chuyến đi

Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút:

– Chia sẻ về một chuyến đi của em

– Giới thiệu về các đồ dùng cần thiết cho một chuyến đi

Sinh hoạt lớp/35phút: Chia sẻ về kế hoạch chuyến đi sắp tới của gia đình em

14

Bài 18: Người trong một nhà

Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham gia buổi trò chuyện về chủ đề “Lòng biết ơn và tình cảm gia đình”

Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút:

– Hát và vận động theo một bài hát về gia đình

– Chia sẻ về những điều em học được từ người thân

Sinh hoạt lớp/35phút:

– Chia sẻ về món quà và kỉ niệm của em với người thân

– Dự kiến làm một số việc để bày tỏ long biết ơn với người thân

III. Tổ chức thực hiện

  1. Giáo viên (Giáo viên phụ trách môn học, giáo viên chủ nhiệm).
  2. Tổ trưởng (Khối trưởng).
  3. Tổng phụ trách đội.
Xem thêm  Nhập sai số điện thoại trên VssID phải làm sao? Nhập sai số điện thoại trên VssID xử lý thế nào?

Tổ trưởng

Hiệu trưởng

 Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.

Chuyên mục: Wiki

Thuộc AllAvida.Org

Trả lời