Chương trình Sinh học tinh giản 2020-2021
Bộ giáo dục mới ban hành Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH về hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học THCS, THPT. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ nội dung tinh giản chương trình môn Sinh học khối THCS, THPT năm học 2020-2021, mời các bạn cùng theo dõi.
- Hướng dẫn tinh giản chương trình môn Hóa học 2020-2021
- Hướng dẫn tinh giản chương trình môn Lịch sử 2020-2021
HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN SINH HỌC
(Kèm theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
- Lớp6
TT (1) |
Chương (2) |
Bài (3) |
Nội dung điều chỉnh (4) |
Hướng dẫn thực hiện (5) |
1 |
Đại cương về giới thực vật |
Bài 3. Đặc điểm chung của thực vật |
Mục 1. Nội dung □ trang 11 |
Không dạy |
2 |
Chương II. Rễ |
Bài 10. Cấu tạo miền hút của rễ |
Cả bài |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
Bài 9, Bài 11 và Bài 12 |
Cả 3 bài |
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết |
||
3 |
Chương III. Thân |
Bài 15. Cấu tạo trong của thân non |
Cả bài |
Không dạy cấu tạo chi tiết của thân non, chỉ dạy cấu tạo chung ở phần chữ đóng khung cuối bài. |
4 |
Bài 16. Thân to ra do đâu? |
Mục 2 và mục 3 trang 51 và 52 |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
Bài 13, Bài 14, Bài 15, Bài 16 Bài 17 và Bài 18 |
Cả 6 bài |
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 6 tiết |
||
5 |
Chương IV. Lá |
Bài 20. Cấu tạo trong của phiến lá |
Mục 2. Lệnh ▼ trang 66 |
Không thực hiện |
Mục Câu hỏi: Câu 4 và câu 5 |
||||
6 |
Bài 23. Cây có hô hấp không? |
Mục Câu hỏi: Câu 4 và câu 5 |
Không thực hiện |
|
Bài 19, Bài 21, Bài 22, Bài 23, Bài 24 và Bài 25 |
Cả 6 bài |
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 6 tiết |
||
7 |
Chương V. Sinh sản sinh dưỡng |
Bài 27. Sinh sản sinh dưỡng do người |
Mục 4 trang 90 |
Không dạy |
Mục Câu hỏi: Câu 4 |
Không thực hiện |
|||
Bài 26 và Bài 27 |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết |
TT (1) |
Chương (2) |
Bài (3) |
Nội dung điều chỉnh (4) |
Hướng dẫn thực hiện (5) |
8 |
Chương VI. Hoa và sinh sản hữu tính |
Bài 31. Thụ tinh, kết hạt và tạo quả |
Mục 2. Thụ tinh |
Không dạy chi tiết, chỉ dạy khái niệm thụ tinh ở phần chữ đóng khung cuối bài. |
Bài 28, Bài 29, Bài 30 và Bài 31 |
Cả 4 bài |
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 4 tiết |
||
9 |
Chương VII. Quả và hạt |
Bài 36. Tổng kết về cây có hoa. |
Mục I.2. Sự thống nhất về chức năng giữa các cơ quan ở cây có hoa |
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung cuối bài. |
10 |
Chương VIII. Các nhóm thực vật |
Bài 37. Tảo |
Mục 1. Cấu tạo của tảo |
Không dạy chi tiết cấu tạo, chỉ dạy đặc điểm chung ở phần chữ đóng khung cuối bài. |
11 |
Bài 38. Rêu |
Mục 3. Túi bào tử và sự phát triển của rêu |
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung cuối bài. |
|
12 |
Bài 39. Quyết – cây dương xỉ |
Mục 1. Lệnh ▼ trang 129 |
Không thực hiện |
|
13 |
Bài 40. Hạt trần – cây thông |
Mục 1. Lệnh ▼ trang 132 |
Không thực hiện |
|
Mục 2. Lệnh ▼ trang 132-133 |
Chỉ dạy cơ quan sinh sản của cây thông như phần chữ đóng khung ở cuối bài. |
|||
14 |
Bài 41. Hạt kín – Đặc điểm của thực vật hạt kín |
Mục b) Lệnh ▼ trang 135 |
Không thực hiện |
|
15 |
Bài 42. Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm |
Mục 2. Đặc điểm phân biệt giữa lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
16 |
Bài 44. Sự phát triển của giới Thực vật |
Cả bài |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
|
17 |
Chương IX. Vai trò của thực vật |
Bài 49. Bảo vệ sự đa dạng của thực vật |
Mục 2. Tình hình đa dạng của thực vật ở Việt Nam |
Không dạy về số liệu |
18 |
Chương X. Vi khuẩn – Nấm – Địa y. |
Bài 50. Vi khuẩn |
Mục 3. Phân bố và số lượng |
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. |
19 |
Bài 51. Nấm |
Mục I.1. Lệnh ▼ trang 165 |
Không thực hiện |
|
Nội dung □ trang 165 |
Không dạy |
TT (1) |
Chương (2) |
Bài (3) |
Nội dung điều chỉnh (4) |
Hướng dẫn thực hiện (5) |
20 |
Bài 52. Địa y |
Cả bài |
Khuyến khích học sinh tự đọc |
- Lớp7
TT (1) |
Chương (2) |
Bài (3) |
Nội dung điều chỉnh (4) |
Hướng dẫn thực hiện (5) |
1 |
Chương 1. Ngành Động vật nguyên sinh |
Bài 4. Trùng roi |
Mục I.1. Cấu tạo và di chuyển |
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. |
Mục 4. Tính hướng sáng |
Không dạy |
|||
Mục Câu hỏi: Câu 3 |
Không thực hiện |
|||
2 |
Bài 5. Trùng biến hình và trùng giày |
Mục II.1. Cấu tạo và di chuyển |
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. |
|
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 22 |
Không thực hiện |
|||
Mục Câu hỏi: Câu 3 trang 22 |
||||
3 |
Bài 6. Trùng kiết lị và trùng sốt rét |
Mục I. Lệnh ▼ trang 23 |
Không thực hiện |
|
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 24 |
||||
4 |
Bài 7. Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh |
Nội dung về Trùng lỗ trang 27 |
Không dạy |
|
Bài 3, Bài 4, Bài 5, Bài 6 và Bài 7 |
Cả 5 bài |
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 5 tiết. |
||
5 |
Chương 2. Ngành Ruột khoang |
Bài 8. Thủy tức |
Mục II. Bảng trang 30 |
Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. |
Mục II. Lệnh ▼ trang 30 |
Không thực hiện |
|||
6 |
Bài 9. Đa dạng của ngành Ruột khoang |
Mục I. Lệnh ▼ trang 33 |
Không thực hiện |
|
Mục III. Lệnh ▼ trang 35 |
TT (1) |
Chương (2) |
Bài (3) |
Nội dung điều chỉnh (4) |
Hướng dẫn thực hiện (5) |
7 |
Bài 10. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang |
Mục I. Bảng trang 37 |
Không thực hiện nội dung ở các số thứ tự 4, 5 và 6. |
|
Bài 8, Bài 9 và Bài 10 |
Cả 3 bài |
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết. |
||
8 |
Chương 3. Các ngành Giun |
Bài 11. Sán lá gan |
Mục III.1. Lệnh ▼ trang 41- 42 |
Không thực hiện |
9 |
Bài 12. Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp |
Mục II. Đặc điểm chung |
Không dạy |
|
Bài 11 và Bài 12 |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết. |
||
10 |
Bài 13. Giun đũa |
Mục III. Lệnh ▼ trang 48 |
Không thực hiện |
|
11 |
Bài 14. Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn |
Mục II. Đặc điểm chung |
Không dạy |
|
Bài 13 và Bài 14 |
Cả 2 bài |
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết. |
||
12 |
Bài 15. Giun đất |
Mục III. Cấu tạo trong |
Không dạy |
|
13 |
Bài 16. Thực hành mổ và quan sát giun đất |
Mục III.2. Cấu tạo trong |
Không thực hiện |
|
14 |
Bài 17. Một số Giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt |
Mục II. Đặc điểm chung |
Không dạy |
|
Bài 15, Bài 16 và Bài 17 |
Cả 3 bài |
Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết. |
||
15 |
Ngành Thân mềm |
Bài 18. Trai sông |
Mục II. Di chuyển |
Không dạy |
Mục III. Lệnh ▼ trang 64 |
Không thực hiện |
|||
16 |
Bài 20. Thực hành quan sát một số thân mềm |
Mục III.3. Cấu tạo trong |
Không thực hiện |
|
17 |
Bài 21. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm |
Mục I. Lệnh ▼ trang 71-72 |
Không thực hiện |
………………………………
Mời các bạn xem nội dung đầy đủ chương trình tinh giản môn Sinh học trong file Tải về.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Dành cho giáo viên của Allavida.org.
Chuyên mục: Wiki
Thuộc AllAvida.Org