Hướng dẫn cách tính lương và phụ cấp của bộ đội biên phòng 2022
Allavida.org xin cập nhật Bảng lương và phụ cấp của Bộ đội biên phòng năm 2022. Theo đó, mức lương sẽ được tính dựa vào cấp bậc và hệ số lương, kèm theo đó là bảng phụ cấp quân hàm và bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo. Để biết mức lương cụ thể là bao nhiêu, các bạn có thể tham khảo theo bảng dưới đây.
Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an năm 2022
Hệ thống cấp bậc quân hàm trong Quân đội nhân dân và Công an nhân dân
Quy định mới nhất về chế độ nghỉ của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam
Bảng lương bộ đội biên phòng năm 2022
BẢNG LƯƠNG BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ SĨ QUAN
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2022 |
1 |
Trung tướng |
9,20 |
13,708,000 |
2 |
Thiếu tướng |
8,60 |
12,814,000 |
3 |
Đại tá |
8,00 |
11,920,000 |
4 |
Thượng tá |
7,30 |
10,877,000 |
5 |
Trung tá |
6,60 |
9,834,000 |
6 |
Thiếu tá |
6,00 |
8,940,000 |
7 |
Đại úy |
5,40 |
8,046,000 |
8 |
Thượng úy |
5,00 |
7,450,000 |
9 |
Trung úy |
4,60 |
6,854,000 |
10 |
Thiếu úy |
4,20 |
6,258,000 |
PHỤ CẤP HẠ SĨ QUAN, CHIẾN SĨ THAM GIA NGHĨA VỤ BIÊN PHÒNG
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số |
Mức phụ cấp từ 01/01/2022 |
1 |
Thượng sĩ |
0,70 |
1,043,000 |
2 |
Trung sĩ |
0,60 |
894,000 |
3 |
Hạ sĩ |
0,50 |
745,000 |
4 |
Binh nhất |
0,45 |
670,500 |
5 |
Binh nhì |
0,40 |
596,000 |
BẢNG NÂNG LƯƠNG QUÂN HÀM SĨ QUAN BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
TT |
Cấp bậc quân hàm sĩ quan |
Nâng lương lần 1 |
Nâng lương lần 2 |
||
Hệ số |
Mức lương từ 01/01/2022 |
Hệ số |
Mức lương từ 01/01/2022 |
||
1 |
Trung tướng |
9,80 |
14,602,000 |
– |
|
2 |
Thiếu tướng |
9,20 |
13,708,000 |
– |
|
3 |
Đại tá |
8,40 |
12,516,000 |
8,60 |
12,814,000 |
4 |
Thượng tá |
7,70 |
11,473,000 |
8,10 |
12,069,000 |
5 |
Trung tá |
7,00 |
10,430,000 |
7,40 |
11,026,000 |
6 |
Thiếu tá |
6,40 |
9,536,000 |
6,80 |
10,132,000 |
7 |
Đại úy |
5,80 |
8,642,000 |
6,20 |
9,238,000 |
8 |
Thượng úy |
5,35 |
7,971,500 |
5,70 |
8,493,000 |
PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG
STT |
Chức danh lãnh đạo |
Hệ số |
Từ 01/01/2022 |
1 |
Tư lệnh, Chính ủy Bộ đội biên phòng |
1,25 |
1,862,500 |
2 |
Tư lệnh quân đoàn |
1,10 |
1,639,000 |
3 |
Phó tư lệnh quân đoàn |
1,00 |
1,490,000 |
6 |
Chỉ huy trưởng, Chính ủy Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng cấp tỉnh |
0,90 |
1,341,000 |
7 |
Lữ đoàn trưởng |
0,80 |
1,192,000 |
8 |
Trung đoàn trưởng |
0,70 |
1,043,000 |
9 |
Phó trung đoàn trưởng |
0,60 |
894,000 |
10 |
Tiểu đoàn trưởng |
0,50 |
745,000 |
11 |
Phó tiểu đoàn trưởng |
0,40 |
596,000 |
12 |
Đại đội trưởng |
0,30 |
447,000 |
13 |
Phó đại đội trưởng |
0,25 |
372,500 |
14 |
Trung đội trưởng |
0,20 |
298,000 |
BẢNG LƯƠNG CỦA BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG LÀ QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp |
||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2022 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2022 |
|
Bậc 1 |
3.85 |
5.736.500 |
3.65 |
5.438.500 |
Bậc 2 |
4.2 |
6.258.000 |
4.0 |
5.960.000 |
Bậc 3 |
4.55 |
6.779.500 |
4.35 |
6.481.500 |
Bậc 4 |
4.9 |
7.301.000 |
4.7 |
7.003.000 |
Bậc 5 |
5.25 |
7.822.500 |
5.05 |
7.524.500 |
Bậc 6 |
5.6 |
8.344.000 |
5.4 |
8.046.000 |
Bậc 7 |
5.95 |
8.865.500 |
5.75 |
8.567.500 |
Bậc 8 |
6.3 |
9.387.000 |
6.1 |
9.089.000 |
Bậc 9 |
6.65 |
9.908.500 |
6.45 |
9.610.500 |
Bậc 10 |
6.7 |
9.983.000 |
6.8 |
10.132.000 |
Bậc 11 |
7.35 |
10.951.500 |
7.15 |
10.653.500 |
Bậc 12 |
7.7 |
11.473.000 |
7.5 |
11.175.000 |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp |
||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2022 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2022 |
|
Bậc 1 |
3.5 |
5.215.000 |
3.2 |
4.768.000 |
Bậc 2 |
3.8 |
5.662.000 |
3.5 |
5.215.000 |
Bậc 3 |
4.1 |
6.109.000 |
3.8 |
5.662.000 |
Bậc 4 |
4.4 |
6.556.000 |
4.1 |
6.109.000 |
Bậc 5 |
4.7 |
7.003.000 |
4.4 |
6.556.000 |
Bậc 6 |
5.0 |
7.450.000 |
4.7 |
7.003.000 |
Bậc 7 |
5.3 |
7.897.000 |
5.0 |
7.450.000 |
Bậc 8 |
5.6 |
8.344.000 |
5.3 |
7.897.000 |
Bậc 9 |
5.9 |
8.791.000 |
5.6 |
8.344.000 |
Bậc 10 |
6.2 |
9.238.000 |
5.9 |
8.791.000 |
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp |
||||
Bậc |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
||
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2022 |
Hệ số lương |
Mức lương từ 01/01/2022 |
|
Bậc 1 |
3.2 |
4.768.000 |
2.95 |
4.395.500 |
Bậc 2 |
3.45 |
5.140.500 |
3.2 |
4.768.000 |
Bậc 3 |
3.7 |
5.513.000 |
3.45 |
5.140.500 |
Bậc 4 |
3.95 |
5.885.500 |
3.7 |
5.513.000 |
Bậc 5 |
4.2 |
6.258.000 |
3.95 |
5.885.500 |
Bậc 6 |
4.45 |
6.630.500 |
4.2 |
6.258.000 |
Bậc 7 |
4.7 |
7.003.000 |
4.45 |
6.630.500 |
Bậc 8 |
4.95 |
7.375.500 |
4.7 |
7.003.000 |
Bậc 9 |
5.2 |
7.748.000 |
4.95 |
7.375.500 |
Bậc 10 |
5.45 |
8.120.500 |
5.2 |
7.748.000 |
Mức lương được xác định dựa trên mức lương cơ sở được áp dụng cho các đối tượng thuộc lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam tại Nghị định 72/2018/NĐ-CP (mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng x hệ số lương của từng cấp bậc).
Lưu ý: Các chức danh, chức vụ cụ thể của Bộ đội biên phòng tương đương với các chức vụ nêu trên sẽ được Bộ Quốc phòng quy định trong thời gian sắp tới. Do đó, Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo của Bộ đội biên phòng là mang tính chất tham khảo, đối chiếu.
Ngoài mức lương và phụ cấp chức vụ nêu trên, bộ đội biên phòng còn có các loại phụ cấp do đóng quân nơi vùng sâu, vùng xa khó khăn như: tiền phần trăm khu vực khó khăn, phụ cấp độc hại, phụ cấp thâm niên, vượt khung, trách nhiệm (nếu có),…
Căn cứ pháp lý:
- Nghị quyết 49/2017/QH14;
- Luật Sĩ quan quân đội nhân dân sửa đổi năm 2014;
- Nghị định 204/2004/NĐ-CP;
- Nghị định 17/2013/NĐ-CP;
- Thông tư 145/2017/TT-BQP.
Chuyên mục: Wiki
Thuộc AllAvida.Org